THÀNH LẬP CÔNG TY TẠI MALAYSIA CHO DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI
HÌNH THỨC ĐĂNG KÝ KINH DOANH ĐỐI VỚI CÔNG TY NƯỚC NGOÀI
Công ty nước ngoài có thể hoạt động kinh doanh ở Malaysia thông qua các hình thức:
- Thành lập một công ty độc lập tại địa phương
- Đăng ký chi nhánh công ty tại Malaysia
Bước 1: Các ứng viên trước tiên phải tìm kiếm tên công ty để xác định sự hợp lệ của tên công ty dự kiến
Tên được sử dụng để đăng ký cho công ty nước ngoài cần phải giống tên công ty đã đăng ký tại quốc gia. Đơn đăng ký phải được nộp cho Ủy ban công ty của Malaysia - The Companies Commission of Malaysia (Malay: Suruhanjaya Syarikat Malaysia (SSM)), sử dụng Form 13A; lệ phí đăng ký là 30 Ringgit Malaysia . Khi tên của công ty đã được chấp thuận bởi SSM, nó sẽ có giá trị ba tháng kể từ ngày được chấp thuận.
Bước 2:Sau khi được phê duyệt, các ứng viên phải nộp bộ hồ sơ đăng ký sau đây cho SSM trong vòng ba tháng kể từ ngày được chấp thuận:
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận thành lập hoặc đăng ký kinh doanh của công ty nước ngoài;
- Bản sao công chứng của Điều lệ, quy chế của công ty nước ngoài hoặc Điều lệ hoạt động (Memorandum and Articles of Association) hoặc các giấy tờ khác mà được công nhận bởi Hiến pháp
- Mẫu đơn 79 (theo Foreign Company Giving Particulars of Directors and Change of Particulars) Danh sách bao gồm các giám đốc cư trú tại Malaysia, là thành viên trong hội đồng quản trị tại địa phương của các giám đốc công ty nước ngoài, bản điều lệ nêu rõ quyền hạn của họ hoặc việc họ sẽ thay mặt công ty nước ngoài, nên được gửi đến SSM.
- Điều lệ hoạt động của công ty hoặc giấy uỷ quyền cho phép người cư trú tại Malaysia thay mặt cho công ty nước ngoài để nhận các thông báo cần thiết.
- Mẫu đơn 80 (Theo Statutory Declaration by Agent of Foreign Company); và các tài liệu bổ sung bao gồm bản gốc Mẫu 13A và một bản sao giấy phê duyệt tên của công ty nước ngoài từ SSM.
Xin lưu ý: Nếu các văn bản đăng ký có ngôn ngữ khác ngoài tiếng Bahasa Malaysia hoặc tiếng Anh, thì cần phải nộp một bản dịch công chứng các văn bản đó bằng tiếng Bahasa Malaysia hoặc tiếng Anh.
Bước 3: Lệ phí đăng ký:
Vốn điều lệ (Ringgit Malaysia: RM) |
Lệ phí (RM) |
Khoảng100,000 |
1,000 |
100,001 - 500,000 |
3,000 |
500,001 - 1,000,000 |
5,000 |
1,000,001 - 5,000,000 |
8,000 |
5,000,001 - 10,000,000 |
10,000 |
10,000,001 - 25,000,000 |
20,000 |
25,000,001 - 50,000,000 |
40,000 |
50,000,001 - 100,000,000 |
50,000 |
Trên 100,000,001 |
70,000 |
Khi xác định lệ phí đăng ký, vốn cổ phần trên danh nghĩa của công ty nước ngoài trước hết phải được chuyển đổi sang đơn vị tiền tệ của Malaysia (Ringgit Malaysia) theo tỷ giá hiện hành. Trong trường hợp một công ty nước ngoài không có quy định về vốn cổ phần, giá cố định là 1.000 RM sẽ được trả cho SSM.
Bước 4: Giấy chứng nhận đăng ký sẽ được ban hành bởi SSM sau khi các công ty tuân thủ các thủ tục đăng ký và nộp hồ sơ đăng ký hợp lệ.
Bước 5: Sau khi được phê duyệt, công ty hoặc đại lý phải có trách nhiệm bảo đảm việc tuân thủ theo Đạo Luật công ty năm 1965.
Bất kỳ sự thay đổi nào của công ty về tên công ty hoặc vốn được uỷ quyền phải được đệ trình với SSM trong vòng một tháng kể từ ngày thay đổi cùng với mức lệ phí thích hợp. Mỗi công ty phải lưu giữ hồ sơ kế toán. Lợi nhuận hàng năm phải được nộp với SSM một lần trong mỗi năm dương lịch.
Xin lưu ý: Cá nhân người nước ngoài nên tìm kiếm các dịch vụ hỗ trợ, hoặc luật sư, kế toán hay thư ký công ty để được hỗ trợ thêm.
ỦY BAN CÔNG TY CỦA MALAYSIA - COMPANIES COMMISSION OF MALAYSIA (SSM)
Các công ty kinh doanh tại Malaysia phải đăng ký với Ủy ban công ty của Malaysia (SSM) theo Điều Luật công ty năm 1965.
Các khoản lệ phí thông thường phải nộp cho Ủy ban Công ty của Malaysia (SSM):
RM |
USD |
||
Phí đặt trước |
30 |
9 |
|
Đối với công ty nước ngoài, lệ phí tuỳ theo vốn cổ phần |
|||
* |
Khoảng RM 400,000 |
1,000 |
313 |
* |
RM 400,001 - RM 500,000 |
3,000 |
938 |
* |
RM 500,001 - RM 1,000,000 |
5,000 |
1,563 |
* |
RM 1,000,001 - RM 5,000,000 |
8,000 |
2,500 |
* |
RM 5,000,001 - RM 10,000,000 |
10,000 |
3,125 |
* |
RM 10,000,001 - RM 25,000,000 |
20,000 |
6,250 |
* |
RM 25,000,001 - RM 50,000,000 |
40,000 |
12,500 |
* |
RM 50,000,001 - RM 100,000,000 |
50,000 |
15,625 |
* |
Trên RM 100 Million |
70,000 |
21,875 |
Giá thuê văn phòng:
Địa điểm |
RM |
USD |
Alor Setar, Kedah |
16.15 - 21.50 |
5.05 - 6.72 |
Georgetown, Pulau Pinang |
27.00 - 35.50 |
8.44 - 11.09 |
Ipoh, Perak |
16.00 - 22.00 |
5.00 - 6.88 |
Kuala Lumpur* |
64.60 - 102.25 |
20.19 - 31.95 |
Petaling Jaya, Selangor |
48.50 - 59.20 |
15.16 - 18.50 |
Seremban, Negeri Sembilan |
16.00 - 27.00 |
5.00 - 8.44 |
Melaka |
10.70 - 27.00 |
3.34 - 8.44 |
Johor Bahru, Johor |
30.15 - 37.70 |
9.42 - 11.78 |
Kuantan, Pahang |
18.00 - 30.00 |
5.63 - 9.38 |
Kuala Terengganu, Terengganu |
21.50 - 27.00 |
6.72 - 8.44 |
Kota Bharu, Kelantan |
10.70 - 27.00 |
3.34 - 8.44 |
Kota Kinabalu, Sabah |
21.50 - 26.90 |
6.72 - 8.41 |
Kuching, Sarawak |
30.15 - 32.30 |
9.42 - 10.09 |
Để theo dõi các bài viết trong Cẩm nang kinh doanh tại Singapore, vui lòng tham khảo:
Hướng dẫn thuê văn phòng tại Singapore sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc lựa chọn địa điểm lý tưởng:
https://globallinks.asia/vi/thanh-lap-cong-ty-tai-singapore/huong-dan-thue-van-phong-tai-singapore